Nghĩa của từ trung sĩ trong Tiếng Đức - @trung sĩ- [sergeant] Feldwebel 100 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày 1.000+ cụm từ và mẫu câu thường gặp nhất trong tiếng Anh; A Tudien.com
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.. Định nghĩa - Khái niệm đi chơi tiếng Trung là gì?. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đi chơi trong tiếng Trung và cách phát âm đi chơi tiếng Trung.Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đi chơi tiếng Trung nghĩa là gì.
Du lịch tiếng Trung là 旅行 /lǚxíng/. Du lịch bao gồm tất cả mọi hoạt động của những du hành, tạm trú, trong mục đích tham quan, khám phá và tìm hiểu, trải nghiệm hoặc trong mục đích nghỉ ngơi, thư giãn, cũng như mục đích hành nghề và những mục đích khác. 游客 /yóukè
Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến đi chơi trong tiếng Hàn thường gặp. 쇼핑하다: Mua sắm. 구경하다: Ngắm cảnh. 산책하다: Đi dạo. 공원: Công viên. 놀이터: Khu vui chơi. 카페: Quán cà phê. 백화점: Trung tâm thương mại. 슈퍼마겟: Siêu thị.
Đến nơi vui chơi giải trí đương nhiên là rất vui. Nhưng hãy tận dụng thời gian đó để gợi niềm cảm hứng học từ vựng tiếng Trung. Chỉ đơn giản qua bộ từ vựng về nơi vui chơi giải trí sau đây nhé. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Vui chơi Giải trí
. Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ đi chơi tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…. Định nghĩa - Khái niệm đi chơi tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ đi chơi trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ đi chơi trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đi chơi nghĩa là gì. - đgt. Ra khỏi nhà để thăm viếng hoặc dạo mát, hoặc để chơi đùa Ngày nghỉ đi chơi công viên. // tht. Lời bảo trẻ con đi khỏi chỗ người lớn làm việc Bố đương nói chuyện với bạn, đứa con đến gần, bố nói "Đi chơi!". Thuật ngữ liên quan tới đi chơi phí phạm Tiếng Việt là gì? dạ Sở, bụng Tần Tiếng Việt là gì? tâm ngẩm Tiếng Việt là gì? cặp Tiếng Việt là gì? Sóc Hà Tiếng Việt là gì? Thụy Hiên Tiếng Việt là gì? tay co Tiếng Việt là gì? truy hoan Tiếng Việt là gì? dịch Tiếng Việt là gì? ăn vụng Tiếng Việt là gì? bầu Tiếng Việt là gì? trưởng ty Tiếng Việt là gì? lịch đại Tiếng Việt là gì? nhẵn bóng Tiếng Việt là gì? kiễng Tiếng Việt là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của đi chơi trong Tiếng Việt đi chơi có nghĩa là - đgt. Ra khỏi nhà để thăm viếng hoặc dạo mát, hoặc để chơi đùa Ngày nghỉ đi chơi công viên. // tht. Lời bảo trẻ con đi khỏi chỗ người lớn làm việc Bố đương nói chuyện với bạn, đứa con đến gần, bố nói "Đi chơi!". Đây là cách dùng đi chơi Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Kết luận Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đi chơi là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Trong bài học này, sẽ cung cấp cho các bạn 250 động từ thường dùng trong Tiếng Trung và các mẫu câu ví dụ của nó. Ví dụ như chạy, nhảy, đi, đứng, ăn, uống, chơi, chèo… trong Tiếng Trung là gì ? Các bạn hãy chú ý theo dõi bài học dưới đây nhé Từ vựng và ví dụ câuTừ vựngVí dụ câu走Đi我走到你家Tôi đi bộ đến nhà bạn跑Chạy我每天在公园跑Tôi mỗi ngày trong công viên骑Lái, cưỡi我骑摩托车上班Tôi lái xe máy đi làm跳Nhảy我喜欢跳绳Tôi thích nhảy dây站Đứng我站在火车站Tôi đứng tại ga tàu坐Ngồi请坐下Vui lòng ngồi xuống开Bật请打开电源Xin vui lòng bật điện关Tắt请关灯Vui lòng tắt đèn爬Leo我爱爬山Tôi thích leo núi Trên đây là một số các mẫu câu ví dụ trong 250 động từ thường dùng Tiếng Trung. Tương tự như vậy, các bạn hãy viết nốt hơn 200 từ và mẫu câu ví dụ còn lại nhé.
Du lịch tiếng Trung là gì? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch để tiếp thêm cho các bạn vốn từ giao tiếp khi đi chơi hay du lịch Trung Quốc. Cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé! Các câu từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Du lịch 1 Ba lô du lịch 步行旅行背包 bùxíng lǚxíng bèibāo 2 Ba lô gấp 折叠式背包 zhédié shì bèibāo 3 Ba lô leo núi 双肩式登山包 shuāng jiān shì dēng shān bāo 4 Bãi biển 海滨沙滩 hǎibīn shātān 5 Bãi đậu xe du lịch 汽车宿营地 qìchē sùyíng dì 6 Bãi tắm công cộng 公共海滨 gōng gòng hǎibīn 7 Bãi tắm tư nhân 私人海滨 sīrén hǎibīn 8 Bản đồ du lịch 游览图 yóulǎn tú 9 Bản đồ du lịch loại gấp 折叠式旅行地 图 zhédié shì lǚxíng dìtú 10 Bạn du lịch 旅伴 lǚ bàn 11 Bình nước du lịch 旅行壶 lǚxíng hú 12 Ca nô du lịch 游艇 yóu tǐng 13 Cảnh quan nhân văn 人文景观 rén wén jǐng guān 14 Cảnh quan thiên nhiên 自然景观 zìrán jǐng guān 15 Chặt chém khách du lịch 敲游客竹杠 qiāo yóukè zhú gàng 16 Chi phí du lịch 旅费 lǚ fèi 17 Chi phiếu du lịch 旅行支票 lǚxíng zhīpiào 18 Chuyến bay du lịch ngắm cảnh 游览飞行 yóulǎn fēixíng 19 Chuyến du lịch hai ngày 二日游 èr rì yóu 20 Chuyến du lịch một ngày 一日游 yī rì yóu 21 Chuyến du lịch nước ngoài 国外旅行 guó wài lǚxíng 22 Chuyến du lịch sang trọng 豪华游 háo huá yóu 23 Chuyến du lịch tiết kiệm 经济游 jīngjì yóu 24 Công viên quốc gia, vườn quốc gia 国家公园 guójiā gōng yuán 25 Công viên vui chơi giải trí 游乐园 yóu lèyuán 26 Cuộc picnic dã ngoại 郊游野餐 jiāo yóu yěcān 27 Danh lam thắng cảnh 名胜古迹 míng shèng gǔjī 28 Dịch vụ du lịch 旅游服务 lǚyóu fúwù 29 Du khách 游客 yóu kè 30 Du khách đi máy bay 坐飞机旅行者 zuò fēijī lǚxíng zhě 31 Du khách đi nghỉ mát 度假游客 dùjià yóukè 32 Du khách nước ngoài 外国旅行者 wàiguó lǚxíng zhě 33 Du lịch ba lô 负重徒步旅行 fù zhòng túbù lǚxíng 34 Du lịch bằng công quỹ 工费旅游 gōng fèi lǚyóu 35 Du lịch bằng ô tô 乘车旅行 chéng chē lǚxíng 36 Du lịch bằng xe đạp 自行车旅游 zì xíng chē lǚyóu 37 Du lịch bao ăn uống 报餐旅游 bào cān lǚyóu 38 Du lịch cuối tuần 周末旅行 zhōu mò lǚxíng 39 Du lịch đi bộ 徒步旅行 túbù lǚxíng 40 Du lịch ế ẩm 旅游萧条 lǚyóu xiāo tiáo 41 Du lịch hàng không 航空旅行 háng kōng lǚxíng 42 Du lịch mùa đông 冬季旅游 dōngjì lǚyóu 43 Du lịch mùa hè 夏季旅游 xiàjì lǚyóu 45 Du lịch mùa thu 秋游 qiū yóu 46 Du lịch mùa xuân 春游 chūn yóu 47 Du lịch tập thể được ưu đãi 优惠集体旅行 yōuhuì jítǐ lǚxíng 48 Du lịch trên biển 海上旅游 hǎi shàng lǚyóu 49 Du lịch trọn gói 报价旅行 bàojià lǚxíng 50 Du lịch tuần trăng mật 蜜月旅行 mìyuè lǚxíng 51 Du lịch vòng quanh thế giới 环球旅行 huánqiú lǚxíng 52 Du ngoạn công viên 游园 yóu yuán 53 Du ngoạn núi non sông nước 游山玩水 yóu shān wán shuǐ 54 Du ngoạn trên nước 水上游览 shuǐ shàng yóulǎn 55 Du thuyền 游船 yóu chuán 56 Đại lý du lịch 旅行代理人 lǚxíng dàilǐ rén 57 Đệm ngủ 睡垫 shuì diàn 58 Đi bộ đường dài 远足 yuǎnzú 59 Đi du lịch theo đoàn, du lịch đoàn thể 团体旅行 tuántǐ lǚxíng 60 Đi du lịch theo đoàn có hướng dẫn 有导员的团体 旅行 yǒu dǎo yuán de tuántǐ lǚxíng 61 Điểm đến du lịch 旅行目的地 lǚxíng mùdì de 62 Thu hút khách du lịch 吸引游客 Xīyǐn yóukè 63 Điểm tiếp đón du khách 游客接待站 yóukè jiēdài zhàn 64 Đồ dùng khi đi du lịch 旅行用品 lǚxíng yòngpǐn 65 Đoàn du lịch 旅游团 lǚyóu tuán 66 Đoàn tham quan 远足团 yuǎnzú tuán 67 Đoàn tham quan du lịch 观光团 guān guāng tuán 68 Đồng hồ báo thức du lịch 旅行闹钟 lǚxíng nào zhōng 69 Đường cáp treo 高空索道 gāo kōng suǒdào 70 Ghế xếp 折叠椅 zhé dié yǐ 71 Giày du lịch 旅行鞋 lǚ xíng xié 72 Giày leo núi 登山鞋 dēng shān xié 73 Giường xếp 折叠床 zhé dié chuáng 74 Hành trình du lịch tự chọn điểm du lịch 自择旅游地的 旅程 zì zé lǚyóu dì de lǚchéng 75 Hộ chiếu du lịch 旅游护照 lǚyóu hùzhào 76 Họp cấp cứu 急救箱 jíjiù xiāng 77 Hộp đựng dùng cho picnic 野餐用箱 yěcān yòng xiāng 78 Hướng dẫn viên du lịch 导游 dǎo yóu 79 Hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp 专职旅游向导 zhuān zhí lǚyóu xiàng dǎo 80 Hướng dẫn viên du lịch quốc tế 国际导游 guójì dǎo yóu 81 Khách du lịch ba lô 负重徒步旅行 者 fùzhòng túbù lǚxíng zhě 82 Khách sạn du lịch 旅游客店, 旅游 旅馆 lǚ yóu kè diàn, lǚyóu lǚ guǎn 83 Khách tham quan 远足者 yuǎn zú zhě 84 Khoảng cách du lịch 旅行距离 lǚ háng jùlí 85 Không thu vé vào cửa 不收门票的 bù shōu mén piào de 86 Khu an dưỡng bên bờ biển 海滨修养地 hǎibīn xiū yǎng dì 87 Khu danh lam thắng cảnh 名胜古迹区 míng shèng gǔjī qū 88 Khu phong cảnh 景点 jǐng diǎn 89 Khu phong cảnh thu nhỏ 微缩景区 wéisuō jǐngqū 90 Khu picnic, khu dã ngoại 野餐区 yě cān qū 91 Kính râm 太阳镜 tài yáng jìng 92 Lều trại của du khách 旅游者宿营帐 篷 lǚyóu zhě sùyíng zhàng péng 93 Lộ trình chuyến du lịch 旅程 lǚ chéng 94 Mùa cao điểm du lịch 旅游旺季 lǚyóu wàngjì 95 Mùa cao điểm du lịch 旅游高峰时期 lǚyóu gāo fēng shíqí 96 Mùa ít khách du lịch 旅游淡季 lǚyóu dànjì 97 Ngành du lịch 旅游业 lǚyóu yè 98 Người đi bộ du lịch, khách du lịch đi bộ 徒步旅行者 túbù lǚxíng zhě 99 Người du lịch, du khách 旅行者 lǚxíng zhě 100 Người đi du lịch trên biển 海上旅行者 hǎi shàng lǚxíng zhě 101 Người đi ngắm cảnh 观光者 guān guāng zhě 102 Người đi picnic 郊游野餐者 jiāo yóu yěcān zhě 103 Nhà nghỉ 小旅馆 xiǎo lǚ guǎn 104 Nhật ký du lịch 旅行日志 lǚ xíng rìzhì 105 Nơi có cảnh đẹp để cắm trại 野营胜地 yě yíng shèng dì 106 Nơi nghỉ mát 消暑度假场所 xiāo shǔ dùjià chǎng suǒ 107 Nơi ở của du khách 旅客住宿所 lǚkè zhùsù suǒ 108 Ô tô du lịch 游览车 yóu lǎn chē 109 Phòng nhỏ trong trại dã ngoại 野营小屋 yě yíng xiǎo wū 120 Quà lưu niệm du lịch 旅游纪念品 lǚyóu jìn iàn pǐn 121 Quần áo du lịch 旅游服 lǚ yóu fú 122 Sách hướng dẫn du lịch 旅游指南, 旅行 指南 lǚyóu zhǐnán, lǚxíng zhǐnán 123 Sổ tay hướng dẫn viên du lịch, sách hướng dẫn du lịch 导游手册 dǎo yóu shǒucè 124 Sơn trang nghỉ mát 避暑山庄 bìshǔ shān zhuāng 125 Tàu thủy du lịch 游览船 yóulǎn chuán 126 Tắm biển 海水浴 hǎi shuǐ yù 127 Tắm nắng 太阳浴 tài yáng yù 128 Thảm du lịch 旅行毯 lǚ xíng tǎn 129 Tham quan du lịch 观光旅行 guān guāng lǚxíng 130 Tham quan trên biển 海上观光 hǎi shàng guān guāng 131 Thắng cảnh du lịch 旅游胜地 lǚyóu shèng dì 132 Thắng cảnh nghỉ mát 避暑胜地 bì shǔ shèngdì 133 Thẻ du lịch 旅行证件 lǚxíng zhèng jiàn 134 Tiền vé vào cửa 门票费 mén piào fèi 135 Trại dã ngoại ngày nghỉ 假日野营地 jiàrì yě yíng dì 136 Trang bị leo núi 登山装备 dēng shān zhuāng bèi 137 Túi da du lịch 旅行皮包 lǚ xíng píbāo 138 Túi du lịch 旅行袋 lǚ xíng dài 139 Túi du lịch bằng vải bạt 帆布行李袋 fānbù xíng lǐ dài 140 Túi du lịch gấp 折叠式旅行衣 袋 zhé dié shì lǚxíng yī dài 141 Túi du lịch xách tay 手提旅行包 shǒutí lǚ xíng bāo 142 Túi ngủ 睡袋 shuì dài 143 Tuyến du lịch 旅游路线 lǚ yóu lù xiàn 144 Vali du lịch 旅行箱 lǚ xíng xiāng 145 Vé du lịch khứ hồi 游览来回票 yóu lǎn láihuí piào 146 Vé vào cửa tham quan du lịch 景点门票 jǐngdiǎn mén piào 147 Xe cáp treo 空中游览车, 缆 车 kōng zhōng yóulǎn chē, lǎn chē 148 Xe hỏa du lịch 游览列车 yóu lǎn liè chē 149 Xe khách du lịch 旅游大客车 lǚ yóu dà kè chē Trong tiếng Trung giao tiếp khi đi du lịch, những từ vựng, mẫu câu và các đoạn hội thoại giao tiếp rất cần thiết nó giúp cho bạn vốn từ để giao tiếp tiếng Trung trôi chảy với người bản xứ. Bài viết giới thiệu các bạn những Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung giao tiếp trong du lịch phổ biến và thường được dùng nhất. Học tiếng Trung giao tiếp trong khi đi Du lịch Hội thoại giao tiếp tiếng Trung khi đi du lịch 1 去机场多少钱? Qùjī chǎng duō shǎo qián? Đi đến sân bay hết bao nhiêu tiền? 50 元左右吧,反正有计价器。 50 Yuán zuǒ yòu ba, fǎn zhèng yǒu jìjià qì. Khoảng 50 tệ, dù sao cũng có đồng hồ tính tiền mà. 你能等我三分钟吗? Nǐ néng děng wǒ sān fēn zhōng ma? Anh có thể đợi tôi 3 phút được không? 对不起,不行,我还有事情 Duìbùqǐ, bùxíng, wǒhái yǒu shì qíng. Xin lỗi, không được, tôi vẫn còn có việc. 大概需要多长时间? Dà gài xū yào duō cháng shíjiān? Cần khoảng bao lâu? 大约20分钟 Dàyuē 20 fēnzhōng. Khoảng 20 phút. 你去哪里? Nǐ qù nǎlǐ? Anh đi đâu? 去北海公园 Qù běi hǎi gōng yuán. Đến công viên Bắc Hải. 对不起,我没有带零钱 Duìbùqǐ, wǒméi yǒu dài líng qián. Xin lỗi, tôi không mang theo tiền lẻ. 没关系,找您43元 Méi guān xì, zhǎo nín 43 yuán Không sao, trả lại anh 43 tệ. 到了,请下车吧 Dàole, qǐng xià chē ba Đến rồi, mời xuống xe. 谢谢 Xiè xiè Cảm ơn. Hội thoại giao tiếp tiếng Trung khi đi du lịch 2 你知道怎么去天安门吗? nǐ zhīdào zěn me qù tiān’ān mén ma? Anh biết đến Thiên An Môn thì đi như thế nào không? 请带我去这个地方/地址 Qǐng dàiwǒ qù zhè ge dì fāng / dìzhǐ. Cho tôi đến địa chỉ này. 去机场多少钱? Qùjī chǎng duō shǎo qián? Đến sân bay hết bao nhiêu tiền? 请快一点 Qǐng kuài yī diǎn Xin hãy đi nhanh một chút. 我有急事 Wǒ yǒu jí shì Tôi có việc gấp. 你不要开得太快,我害怕 Nǐ bù yào kāi dé tài kuài, wǒ hài pà! Bạn đừng lái xe quá nhanh, tôi sợ 请问,我们十点钟能到吗? Qǐng wèn, wǒmen shí diǎn zhōng néng dào ma? Cho hỏi, chúng ta có thể đến đấy lúc 10 giờ không? 对不起,我没有带零钱 Duìbùqǐ, wǒméi yǒu dài líng qián. Xin lỗi, tôi không mang tiền lẻ. 你能停一下吗? Nǐ néng tíng yīxià ma? Anh có thể dừng một chút không? 请靠边停 Qǐng kào biān tíng. Xin đỗ xe sát lề đường. 请开一下后备箱 Qǐng kāi yīxià hòu bèi xiāng. Xin hãy mở cốp sau xe. 这是你的收据 Zhè shìnǐ de shōujù Đây là giấy biên nhận của anh. → Xem thêm Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Du lịch để có thêm vốn từ tiếng Trung khi đi du lịch nào ! Một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong du lịch thông dụng nhất Du khách Yóukè 游客 大街上挤满了游客。 Dàjiēshàng jǐ mǎn le yóukè Trên đường lớn chật ních du khách Ngành du lịch Lǚyóu yè 旅游业 我想从事旅游业的工作。 Wǒ xiǎng cóngshì lǚyóuyè de gōngzuò. Tôi muốn theo đuổi công việc du lịch Dịch vụ du lịch Lǚyóu fúwù 旅游服务 全球最大旅游服务网络 Quánqiú zuìdà lǚyóu fúwù wǎngluò Mạng lưới dịch vụ du lịch lớn nhất thế giới Hướng dẫn viên du lịch Dǎoyóu 导游 我朋友在日本当导游。 Wǒ péngyou zài Rìběn dāng dǎoyóu. Bạn tôi làm hướng dẫn viên du lịch tại Nhật Bản Thẻ du lịch Lǚyóu zhèngjiàn 旅游证件 谁核发这些旅游证件的? shuí héfā zhèxiē lǚyóu zhèngjiàn de ai kiểm tra những thẻ du lịch này? Sổ tay hướng dẫn du lịch Dǎoyóu shǒucè 导游手册 我想买几本北京导游手册。 wŏ xiăngmăi jĭbĕn bĕijīng dăoyóu shŏucè tôi muốn mua mấy cuốn sô tay hướng dẫn du lịch Ngân phiếu du lịch Lǚxíng zhīpiào 旅行支票 我该去哪儿兑换旅行支票? Wǒ gāi qùnǎer duìhuàn lǚxíngzhīpiào ? Tôi nên đi đâu để đổi ngân phiếu du lịch Tuyến du lịch Lǚyóu lùxiàn 旅游路线 我知道这个城市中所有最好的旅游路线 Wǒ zhīdào zhège chéngshì zhōng suǒyǒu zuì hǎo de lǚyóu lùxiàn Tôi biết tất cả các tuyến du lịch tốt nhất trong thành phố này Nơi đến du lịch Lǚxíng mùdì de 旅行目的地 我们到达旅行目的地后就休息了。 wŏmen dàodá lǚxíng mùdìdì hòu jiù xiūxī le chúng tôi đã đến địa điểm du lịch rồi mới nghỉ ngơi Tiền chi phí chuyến du lịch Lǚfèi 旅费 这笔钱只是旅费,不包食宿。 Zhèbǐqián zhǐshì lǚfèi,bùbāoshísù. Số tiền này chỉ là chi phí đi lại, không bao gồm chỗ ở. Mùa du lịch ,mùa cao điểm du lịch Lǚyóu wàngjì 旅游旺季 秋天是北京的旅游旺季。 Qiūtiān shì Běijīng de lǚyóu wàngjì. Mùa thu là mua cao điểm du lịch bắc kinh Mùa ít khách du lịch Lǚyóu dànjì 旅游淡季 在旅游淡季花费会少些。 zài lǚyóu dànjì huāfèi huì shăoxiē mùa ít khách du lịch tốn tiền ít hơn Hàng lưu niệm ,quà lưu niện du lịch Lǚyóu jìniànpǐn 旅游纪念品 他们通常带回一些旅游纪念品 Tāmen tōngcháng dài huí yīxiē lǚyóu jìniànpǐn Họ thường xuyên mang về 1 ít hàng lưu niệm Du khách nước ngoài Wàiguó yóukè 外国游客 旅游车上坐着的都是外国游客。 Lǚyóuchē shàng zuò zhe de dōushì wàiguó yóukè. Ngồi trên xe du lịch đều là du khách nước ngoài Đoàn tham quan du lịch Guānguāng tuán 观光团 我们的旅游观光团有十个人。 wŏmen de lǚyóu guānguāngtuán yŏu shígè rén đoàn du lịch tham quan của chúng tôi có 10 người Đi du lịch theo đoàn có hướng dẫn viên du lịch Yǒu dǎoyóu de tuántǐ lǚyóu 有导游的团体旅游 有导游的旅游比较好。 yŏu dăoyóu de lǚyóu bĭjiào hăo du lịch theo đoàn có hướng dẫn khá tốt Du lịch trọn gói Bāo jià lǚxíng 包价旅行 包价旅行要花多少钱? bāo jià lǚxíng yào huā duōshăo qián du lịch trọn gói cần tiêu bao nhiêu tiền Du lịch vòng quanh thế giới Huánqiú lǚxíng 环球旅行 他继续自己的环球旅行。 Tā jìxù zìjǐ de huánqiúlǚxíng. Anh ta tiếp tục tự mình đi du lịch vòng quanh thế giới Chuyến du lịch nước ngoài Guówài lǚxíng 国外旅行 她渴望去国外旅行。 tā kĕwàng qù guówài lǚxíng cô ấy khát vọng đi nước ngoài du lịch Chuyến picnic dã ngoại Jiāowài yěcān 郊外野餐 我建议去郊外野餐, 怎么样? wŏ jiànyì qù jiāowài yĕcān zĕnmeyàng tôi đề nghị đi picnic dã ngoại, như thế nào Du lịch tuần trăng mật Mìyuè lǚxíng 蜜月旅行 全程蜜月旅行的价钱是多少? quánchéng mìyuèlǚxíng de jiàqián shì duōshăo Du lịch tuần trăng mặt chi phí toàn bộ bao nhiêu Du ngoạn núi non sông nước Yóu shān wán shuǐ 游山玩水 我们去尼泊尔游山玩水。 wŏmen qù níbóĕr yóushānwánshuĭ chúng tôi đi du ngoạn núi non sông nước nepal Du ngoạn công viên Yóuyuán 游园 游园会在下午6点结束。 yóuyuánhuì zài xiàwŭ diăn jiéshù du ngoạn công viên sẽ kết thúc lúc 6h chiều Du lịch hàng không Hángkōng lǚxíng 航空旅行 现在航空旅行是一件平常的事。 xiànzài hángkōng lǚxíng shì yījiàn píngcháng de shì bây giờ du lịch hàng không là 1 chuyện bình thường Du lịch băng ô tô tàu hoả Chéng qìchē huǒchē lǚxíng 乘汽车火车 旅行 乘汽车旅行跟乘火车旅行一样快。 chéng qìchē lǚxíng gēn chénghuŏchē lǚxíng yīyàng kuài du lịch bằng ô tô và bằng tàu hỏa nhanh như nhau Du lịch bằng xe đạp Zìxíngchē lǚxíng 自行车旅行 骑自行车旅行是一种令人兴奋得体验。 qí zìxíngchē lǚxíng shì yīzhŏng lìngrénxīngfèn dé tĭyàn du lịch bằng xe đạp là 1 loại trải nghiệm khiến con người hưng phấn Đồ dùng trong du lịch Lǚxíng yòngpǐn 旅行用品 现在他可以去采购旅行用品。 Xiànzài tā kěyǐ qù cǎigòu lǚxíng yòngpǐn. Hiện tại anh ta có thể đi mua sắm đồ dùng du lịch Trên đây là toàn bộ nội dung bài viết. Để ôn tập từ vựng tốt, hãy lựa chọn sách từ vựng tiếng Trung tốt nhất để ôn luyện nhé. Trên đây là từ vựng tiếng Trung du lịch dành cho những bạn muốn trở thành Hướng dẫn viên du lịch nhé. Bạn muốn đăng ký khóa học tiếng Trung online chuyên ngành du lịch hãy click vào đây để xem chi tiết Khóa học tiếng Trung online 1 kèm 1 → Xem các khóa học tiếng Trung khác → Khi đi du lịch Trung Quốc bạn nên tìm hiểu thêm Ẩm thực Trung Quốc → Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Muốn hẹn một người đi ăn bằng tiếng Trung thì nói như thế nào? Rủ nhau ra ngoài tiếng Trung là gì? Từ chối hay đồng ý lời mời đi chơi bằng tiếng Trung thì nói ra sao? Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cùng bạn học tiếng Trung chủ đề hẹn hò nhé! 1. Mẫu câu cơ bản 1. 星期六晚上你有空吗? Xīngqiliù wǎnshàng nǐ yǒu kòng ma? Tối thứ bảy em có rảnh không? 2. 这个周末你有时间吗? Zhège zhōumò nǐ yǒu shíjiān ma? Cuối tuần này anh có rảnh không? 3. 今晚你能跟我一起出去吃饭吗? Jīn wǎn néng gēn wǒ yīqǐ chūqù chīfàn ma? Tối nay em đi ăn cùng anh được không? 4. 有空的话, 一起去看电影怎么样? Yǒu kòng dehuà, yīqǐ qù kàn diànyǐng zěnme yàng? Nếu rảnh chúng ta cùng đi xem phim được không? 5. 明天你想不想去郊外看看风景? Míngtiān nǐ xiǎng bùxiǎng qù jiāowài kàn kàn fēngjǐng? Bạn có muốn ngày mai ra ngoại ô ngắm cảnh không? 6. 我能占用您几分钟的时间吗? Wǒ néng zhànyòng nín jǐ fēnzhōng de shíjiān ma? Tôi có thể xin vài phút của em được không? 7. 天气预报说会有好天气。我们就着手计划吧。 Tiānqì yùbào shuō huì yǒu hǎo tiānqì. Wǒmen jiù zhuóshǒu jìhuà ba. Dự báo thời tiết nói ngày mai thời tiết sẽ đẹp. Chúng ta hãy chuẩn bị đi. 8. 我们在哪儿见啊? Wǒmen zài nǎ’r jiàn a? Chúng ta gặp nhau ở đâu? 9. 我在大厅等你。 Wǒ zài dàtīng děng nǐ. Em chờ anh ở đại sảnh. 10. 我们几点见面? Wǒmen jǐ diǎn jiànmiàn? Mấy giờ chúng ta gặp nhau? 7 点,我来接你,好吗? Jīn wǎn 7 diǎn, wǒ lái jiē nǐ, hǎo ma? Tối nay 7h, anh tới đón em được không? 12. 好的, 那到时候见。 Hǎo de, nà dào shíhòu jiàn. Được rồi, thế thì lúc đó gặp nhau. 13. 我等你的电话。 Wǒ děng nǐ de diànhuà. Anh sẽ chờ điện thoại của em. 14. 我等你来接我。 Wǒ děng nǐ lái jiē wǒ. Em chờ anh tới đón. 15. 好的,我会准备好等你。 Hǎo de, wǒ huì zhǔnbèi hǎo děng nǐ. Được thôi, tôi sẽ đợi bạn. 16. 我一定去, 不见不散。 Wǒ yīdìng qù, bùjiàn bú sàn. Chắc chắn anh sẽ đến, không gặp không về. 17. 我现在就去, 你等我吧。 Wǒ xiànzài jiù qù, nǐ děng wǒ ba. Em sẽ đi ngay bây giờ, anh chờ em nhé. Bạn đã biết cách từ chối lời hẹn bằng tiếng Trung như thế nào chưa? Hãy xem ngay những gợi ý dưới đây nhé! 18. 我的日程表排满了。 Wǒ de rìchéng biǎo pái mǎn le. Lịch làm việc của em đều kín hết rồi. 19. 我已经和别人约好了。 Wǒ yǐjīng hé biérén yuē hǎole. Em đã hẹn với người khác rồi. 20. 我很忙,抽不出时间来。 Wǒ hěn máng, chōu bù chū shíjiān lái. Em bận lắm, không có lúc nào rảnh cả. 21. 我没有时间。 Wǒ méiyǒu shíjiān. Em không rảnh. 22. 不好意思, 我今天晚上加班。 Bù hǎoyìsi, wǒ jīntiān wǎnshàng jiābān. Ngại quá, tối nay em phải tăng ca. 23. 我突然有点事,不能去。 Wǒ túrán yǒudiǎn shì, bùnéng qù. Em có chút việc đột xuất nên không đi được. 24. 谢谢你。我很想去,但是我可能得去图书馆工作。 Xièxie nǐ. Wǒ hěn xiǎng qù, dànshì wǒ kěnéng děi qù túshūguǎn gōngzuò. Cám ơn anh. Em rất muốn đi, nhưng em có thể phải đến thư viện để làm việc. 25. 我需要更改我们见面吃午饭的时间。 Wǒ xūyào gēnggǎi wǒmen jiànmiàn chī wǔfàn de shíjiān. Tôi muốn đổi ngày hẹn ăn trưa. Jīntiān zhè dùn fàn wǒ qǐngkè. Bữa cơm hôm nay tôi mời nhé! 27. 大家AA吧? Dàjiā AA ba? Mọi người chia ra trả nhé! 28. 就让我来付帐好了。 Jiù ràng wǒ lái fù zhàng hǎole. Để tôi trả đi. 29. 好极了,等你来的时候,请再接受我的招待。 Hǎo jíle, děng nǐ lái de shíhòu, qǐng zài jiēshòu wǒ de zhāodài. Thế tốt quá, đợi khi nào cậu tới tôi sẽ đãi cậu. vựng 约会 Yuēhuì Cuộc hẹn 有约 Yǒu yuē Có hẹn 有空 Yǒu kòng Rảnh 愿意 Yuànyì Đồng ý/ vui lòng 抽时间 Chōu shíjiān Bớt chút thời gian 改天 Gǎitiān Đổi ngày 碰面 Pèngmiàn Gặp mặt 餐厅 Cāntīng Nhà hàng 去吃饭 Qù chīfàn Đi ăn cơm 看电影 Kàn diànyǐng Đi xem phim 看风景 Kàn fēngjǐng Đi ngắm cảnh 付钱 Fù qián Trả tiền 分摊 Fēntān Chia ra trả 付账 Fùzhàng Thanh toán 轮 Lún Đến lượt 下次 Xià cì Lần sau Trên đây là các mẫu câu giao tiếp và hội thoại ngắn tiếng Trung chủ đề hẹn hò Phần 1. Ai nói chỉ có người yêu mới có thể hẹn hò, bạn bè cũng có thể “hẹn hò” mà đúng không? Tiếng Trung Thượng Hải chúc các bạn học tiếng Trung thật vui và hiệu quả! Xem thêm TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÌM ĐỒ THẤT LẠC PHẦN 1 TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÌM ĐỒ THẤT LẠC PHẦN 2 TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CHIA TAY-THẤT TÌNH PHẦN 1 TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CHIA TAY-THẤT TÌNH PHẦN 2
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm chơi trốn tìm tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ chơi trốn tìm trong tiếng Trung và cách phát âm chơi trốn tìm tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chơi trốn tìm tiếng Trung nghĩa là gì. 藏闷儿; 藏猫儿 《捉迷藏。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ chơi trốn tìm hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung phần trung tâm tiếng Trung là gì? Norfolk Island tiếng Trung là gì? nhẽo tiếng Trung là gì? trứ danh tiếng Trung là gì? cờ khởi nghĩa tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của chơi trốn tìm trong tiếng Trung 藏闷儿; 藏猫儿 《捉迷藏。》 Đây là cách dùng chơi trốn tìm tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chơi trốn tìm tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
đi chơi tiếng trung là gì